A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ
Tên sản phẩm: Desmodur 44V20L (MDI)
Quy cách: 250kg/phuy
Xuất xứ: Bayer
Liên hệ: Huỳnh Mai Hương- 0903.006.018
Liên hệ: Huỳnh Mai Hương- 0903.006.018
DESMODUR
@ 44V20L
Mô tả sản
phẩm
|
Desmodur
44V20L là chất lỏng màu nâu sậm gồm hỗn
hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó
được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn.
| ||
Lấy
mẫu
|
Tránh
tiếp xúc điều kiện không khí ẩm
| ||
| |||
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT
| |||
Đặc tính
test
|
Kết
quả
|
Đơn vị
đo
|
Phương
pháp
|
Hàm lượng
NCO
|
30.5 – 32.5
|
wt %
|
2011-0248603-94
|
Độ nhớt
25oC
|
160 - 240
|
mPa.s
|
2011-0313703-95
|
Độ
acid
|
Max 200
|
ppm HCl
|
2011-0461102-96
|
Tỉ trọng
20oC
|
1.23
|
g/cm3
|
DIN 51757
|
Lưu ý
việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt
| |||
| |||
MỘT SỐ THÔNG
SỐ KHÁC
| |||
| |||
Đặc tính
test
|
Kết
quả
|
Đơn vị
đo
|
Phương
pháp
|
Hàm lượng
phenilisocyanate
|
Max.50
|
ppm
|
2011-0489801-95
|
Độ giãn
nở nhiệt
|
6.59. 10-4
|
K-1
|
|
Nhiệt
dung riêng (cp)
|
1.51
|
kJ/kgK
|
|
Những đặc
tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản
phẩm
|
Lưu
trữ
Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường
hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC)
Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong
thùng kín.
Xử
lý
Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới
0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách
đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa
70oC.
Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với
nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây
nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực
lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây
ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.