A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ
Tên sản phẩm: Desmodur L75
Quy cách: 60kg/phuy
Xuất xứ: Bayer
Liên hệ: Huỳnh Mai Hương- 0903.006.018
B. THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm: Desmodur L75
Quy cách: 60kg/phuy
Xuất xứ: Bayer
Liên hệ: Huỳnh Mai Hương- 0903.006.018
B. THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại
|
Aromatic polyisocyanate (Toluene
diisocyanate)
| ||||
Thành phần
|
75% rắn trong dung môi Ethyl
acetate
| ||||
Ứng dụng
|
Chất đóng rắn cho hệ sơn PU
| ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| |||||
Đặc tính
test
|
Kết quả
|
Đơn vị đo
|
|||
Hàm lượng NCO
|
13.3 ± 0.4
|
%
|
|||
Hàm lượng rắn
|
75 ± 2
|
%
|
|||
Độ
nhớt @ 23oC
|
1600 ± 400
|
mPa.s
|
|||
Độ
màu Iodine
|
£ 2
|
||||
TDI momomer
|
< 0.5
|
%
|
|||
Tỷ
trọng @ 20oC
|
1.17
|
g/ml
|
|||
Điểm chớp cháy
|
5
|
oC
|
|||
Khả năng hòa
tan
Desmodur N75 MPA/X tan tốt trong ester, aromatic
hydrocarbon như ethyl acetate, butyl acetate, PMA, acetone, MEK, MIBK,
cyclohexanone, toluene, xylene, Solvesso@100,
Shellsol@A.
Nói chung thì nó tương thích tốt với các dung môi nói
trên. Tuy nhiên dung dịch tạo thành cần phải đảm bảo cho sự lưu trữ. Chỉ những
dung môi dùng cho sơn PU mới được sử dụng ( là những dung môi chứa hàm lượng
nước thấp hơn 0.05% và không chứa các nhóm hoạt tính như hydroxyl và nhóm
amino). Aliphatic hydrocarbon không thích hợp cho việc làm dung môi hòa tan.
Không nên pha với hàm lượng rắn thấp vì sẽ gây đục và
đóng cặn trong quá trình bảo quản nếu để lâu.
Tính tương
hợp
Tương hợp với nhiều loại polyester, polyether và
polyacrylates, cũng như với các sản phẩm dòng Desmodur@
Ứng
dụng
Desmodur có thể kết hợp với nhiều loại sản phẩm dòng
Desmophen@, Baycoll@, Desmocoll@ hay những hợp chất có chứa nhóm –OH để tạo
thành hệ sơn PU 2 thành phần. Hệ sơn sử dụng Desmodur@ L75 được dùng
cho sơn cho đồ gia dụng, sơn ván lót sàn, trên kim loại, giấy, nhựa và một số
chất nền khác. Desmodur L75 cũng thích hợp cho những chất kết dính tạo liên kết
ngang ở nhiệt độ phòng như Desmocoll hay Baycoll. Chúng có thể được dùng để liên
kết nhiều loại nguyên liệu với nhau như gỗ, nhựa, kim loại. Việc dùng
polyisocyanate sẽ làm tăng khả năng chịu nhiệt, chịu dầu mỡ, chịu chất hóa dẻo,
và nhiều loại dung môi của các liên kết. Nó cũng cho độ bám tốt trên nhiều loại
nguyên liệu, đặc biệt là trên bề mặt nhựa.
Lưu
trữ
- Để trong thùng kín
- Nhiệt độ từ 10 – 30oC
- Tránh tiếp xúc với khí ẩm, nhiệt và các vật
lạ
Đặc biệt lưu ý: Sản phẩm rất nhạy với không khí ẩm, vì
vậy lưu trữ ở nhiệt độ cao (trong khoảng đề nghị) sẽ làm tăng độ nhớt sản
phẩm